New Activity
Play Quiz
1. 
Các chỉ số tiếp cận thị trường tổng hợp bao gồm:
A.
thuế MFN
B.
Thuế áp dụng có hiệu lực (effectively applied tariffs)
C.
khoảng cách địa lý (distance)
D.
Trị giá thương mại (trade values)
E.
số lượng biện pháp NTMs
F.
biên độ ưu đãi
2. 
Với chức năng so sánh thị trường, đối thủ cạnh tranh, dữ liệu bản đồ macmap được thể hiện dưới hình thức:
A.
dạng bảng (table)
B.
dạng biểu đồ- chart
C.
dạng bản đồ- map
3. 
Khi so sánh thị trường trên bản đồ macmap, với dữ liệu dạng biểu đồ- chart, Macmap cho phép bạn lọc 10 thị trường tốt nhất dựa vào hai tiêu chí:..............................
A.
thuế MFN và khoảng cách địa lý (distance)
B.
Thuế áp dụng trung bình tốt nhất (effectively applied tariffs) và khoảng cách (distance)
C.
Thuế MFN và thuế áp dụng trung bình tốt nhất (effectively applied tariffs)
D.
trị giá thương mại (trade values) và khoảng cach địa lý (distance)
E.
khoảng cách địa lý (distance) và số lượng NTMs
F.
trị giá thương mại (trade values) và thuế MFN
4. 
Khi so sánh đối thủ cạnh tranh trên bản đồ macmap, với dữ liệu dạng biểu đồ- chart, Macmap cho phép bạn lọc 10 quốc gia có lợi thế nhất dựa vào hai tiêu chí:..............................
A.
thuế MFN và khoảng cách địa lý (distance)
B.
biên độ ưu đãi và khoảng cách địa lý (distance)
C.
khoảng cách địa lý (distance) và trị giá thương mại (trade values)
D.
Trị giá thương mại (trade values) và thuế MFN
E.
thỏa thuận thương mại (PTA) và trị giá thương mại (Trade values)
F.
Thuế áp dụng có hiệu lực (effectively applied tariffs) và số lượng NTMs
5. 
Khi so sánh thị trường trên bản đồ macmap, với dữ liệu dạng bản đồ-map, Macmap cho phép bạn lọc các thị trường tốt nhất dựa vào các nhóm tiêu chí:..............................
A.
những biện pháp bảo vệ thuế quan (protection measures)
B.
những chỉ số bổ sung như: sô lượng NTMs; trị giá nhập khẩu; hiệp định thương mại
C.
khu vực địa lý (geographic regions)
6. 
Khi so sánh sản phẩm trên bản đồ macmap, với dữ liệu dạng biểu đồ- chart, Macmap cho phép hiển thị các dòng sản phẩm theo hai tiêu chí nào?
A.
thuế MFN và khoảng cách địa lý (distance)
B.
Thuế áp dụng trung bình tốt nhất (effectively applied tariffs) và khoảng cách (distance)
C.
khoảng cách địa lý (distance) và trị giá thương mại (trade values)
D.
Thuế MFN và thuế áp dụng trung bình tốt nhất (effectively applied tariffs)
E.
số lượng biện pháp NTMs và thuế MFN
F.
Thuế áp dụng trung bình tốt nhất (effectively applied tariffs) và số lượng NTMs
7. 
Khi so sánh sản phẩm trên bản đồ macmap, với dữ liệu macmap thể hiện dưới hình thức nào sau đây?
A.
dạng bảng (table)
B.
dạng biểu đồ- chart
C.
dạng bản đồ- map