Unscramble Words Day 5 - Unscramble words - ImageOnline version Day 5 - Unscramble words - Image by Phi Hung 1 woman/ pay Người phụ nữ mặc áo khoác tối màu đang trả tiền cho người bán hàng cho số hàng tạp hóa của mình. her a dark vendor for groceries woman paying jacket wearing is the The . . 2 walk/ over Mọi người đang đi bộ trên cầu, tận hưởng quang cảnh của thành phố. the view of People city enjoying , the are bridge walking the over , 3 passenger/ board Hành khách đang lên xe buýt với một chiếc ba lô backpack is boarding a bus The the passenger with . . 4 outside/ although Hai người đang đi bộ bên ngoài, mặc dù thời tiết có tuyết và lạnh. snowy cold is walking The people , outside and are although two weather the . , . 5 outside/ although Đầu bếp sẽ phục vụ món ăn ngay khi nó được nấu chín hoàn hảo. it serve will as The as soon chef dish cooked is the perfectly . . 6 mechanic/ teach Người thợ máy đang dạy cô gái trẻ cách sửa động cơ. The young the the engine to teaching repair is mechanic woman how . . 7 fix/ bicycle Người đàn ông đang sửa xe đạp của mình trên con đường lát đá. fixing man cobblestone is The the his street bicycle on . . 8 sit/ at Những người phụ nữ đang ngồi cùng nhau tại một bàn, tận hưởng cuộc trò chuyện của họ. women enjoying at conversation their The sitting table , together a are . , . 9 woman/ suit Người phụ nữ mặc vest đang thuyết trình và giải thích biểu đồ cho các đồng nghiệp của mình. a her The is and colleagues graph to giving presentation suit woman in a the explaining . . 10 barefoot/ although Người đó đang đi bộ trong tuyết với giày, vì sẽ rất lạnh nếu đi chân trần. the person on walking go would with is barefoot to , be in snow The shoes extremely it cold although . , . 11 people/ listen Mọi người đang lắng nghe chăm chú khi người đàn ông trình bày một biểu đồ trong cuộc họp. presents attentively the people chart are listening as The meeting a man during the . . 12 boat/ water Chiếc thuyền đỏ đang neo đậu trên hồ nước trong xanh in lake The blue clear red boat water is the with anchored 13 after/ order Sau khi xem qua thực đơn, cặp đôi đã sẵn sàng gọi món. to looking through the is , ready order menu After couple place the their . , . 14 on/ telephone The woman is speaking on the telephone while working at her desk của khi việc Người chuyện thoại làm điện bàn phụ tại nói mình trong nữ đang . . 15 cart/ aisle Người phụ nữ đang đẩy xe đẩy mua sắm dọc theo lối đi trong cửa hàng tạp hóa. The in the is woman the pushing shopping cart a store aisle down grocery 16 teacher/ explain Giáo viên đang giải thích một bài toán trên bảng trắng a whiteboard on teacher explaining problem is the math The 17 stand/ across Người đàn ông và người phụ nữ đang đứng đối diện nhau, trò chuyện The are standing from in other woman each across conversation , engaged and man a , 18 exercise/ dog Người phụ nữ đang tập thể dục bằng cách chạy bộ cùng với chú chó của mình trên một con đường yên tĩnh. street The woman quiet is by a dog with her on exercising jogging 19 look/ while Các thành viên trong nhóm chăm chú nhìn người thuyết trình khi anh ấy giải thích biểu đồ trên bảng trắng presenter team The members explains on chart the the at look while attentively whiteboard the he 20 sit/ and Khán giả ngồi và lắng nghe chăm chú khi người phụ nữ thuyết trình presentation gives The audience as sits a and listens woman the attentively